Công dụng thuốc Zobacta

Zobacta là thuốc sử dụng trong điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM – Bình Dương, Việt Nam. Cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về thuốc Zobacta.

1. Zobacta là thuốc gì?

Zobacta là thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm. Sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương - VIỆT NAM

Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.

Đóng gói: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ.

Thành phần thuốc Zobacta: Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 3g:

Piperacillin là kháng sinh ureido Penicillin phổ rộng. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn ưa khí, kỵ khí gram dương và gram âm bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Piperacillin không hấp thu qua đường tiêu hoá, nên phải tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

Piperacillin chỉ định trong các bệnh lý sau đây:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm xoang, viêm phế quản...); thận và đường tiết niệu; tai mũi họng (viêm họng...); răng hàm mặt; phụ khoa; nhiễm khuẩn huyết.
  • Dự phòng trong phẫu thuật.

Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,375g: Đây là một chất ức chế lactamase của các enzyme phân tử loại A, bao gồm cả penicillinase loại III (Bush class 2b và 2b) và cephalosporinase.

Piperacillin/Ta Zobactam đã được chứng minh là có hoạt tính chống lại hầu hết các chủng vi sinh vật sau đây, cả in vitro và nhiễm trùng trên lâm sàng, bao gồm:

  • Vi khuẩn gram dương bao gồm: Staphylococcus aureus.
  • Vi khuẩn gram âm bao gồm: Acinetobacter baumannii, Escherichia coli, Haemophilus Enzae, Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa (được kết hợp với aminoglycoside)
  • Vi khuẩn kỵ khí bao gồm: Nhóm Bacteroides Fragilis (B. Fragilis, B. ovatus, B. thetaiotaomicron và B. Vulgatus).

2. Liều dùng, cách sử dụng thuốc Zobacta

Tiêm bắp:

  • Người lớn: 2g, 2 lần/ngày;
  • Trẻ em trên 6 tuổi: 1g, 2 lần/ngày;
  • Trẻ em dưới tuổi: 0,5g, 2 lần/ngày.

Tiêm IV 3-5 phút:

  • Người lớn: 150-300mg/kg/ngày (tới 24g/24 giờ);
  • Trẻ em: 100-300mg/kg/ngày.

Có thể được chia làm nhiều liều tùy vị trí & mức độ bệnh. Suy thận nặng: giảm liều theo ClCr.

3. Chống chỉ định sử dụng thuốc Zobacta

  • Quá mẫn với thành phần thuốc penicilline và cephalosporine.
  • Quá mẫn với lidocain hoặc nhóm amide.
  • Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh.

4. Tác dụng phụ thuốc Zobacta

Sau khi tiêm thuốc Zobacta 3,375mg có thể xuất hiện các phản ứng sau:

  • Phổ biến: Đau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch, ban đỏ, cứng cơ, mệt mỏi.
  • Phát ban, ngứa, nổi mề đay.
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu, ảo giác, mất ngủ.
  • Ít gặp: Tiêu chảy và buồn nôn.
  • Nhiễm trùng: Nấm miệng, nhiễm nấm candida.
  • Hiếm khi xảy ra: Thay đổi men gan, thay đổi huyết học.

5. Xử trí khi quên liều hoặc uống quá liều thuốc

Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

6. Lưu ý khác khi sử dụng thuốc

Với phụ nữ đang mang thai và cho con bú cần cân nhắc nguy cơ khi dùng thuốc Zobacta 3,375mg. Cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ, tránh ánh nắng trực tiếp. Không sử dụng sản phẩm thuốc hết hạn.

Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự động trên ứng dụng MyVinmec để quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng.

Bài viết này được viết cho người đọc tại Sài Gòn, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Phú Quốc, Nha Trang, Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẵng.

3.2K

Dịch vụ từ Vinmec

Bài viết liên quan
  • dalisone
    Công dụng thuốc Dalisone

    Dalisone chứa thành phần Ceftriaxone 1g, thuộc nhóm thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng tiêu ...

    Đọc thêm
  • banner natives image QC
    Giải pháp hỗ trợ điều trị và dự phòng xơ vữa động mạch

    Nattokinase trong sản phẩm vừa có tác dụng phân giải cục máu đông, vừa có tác dụng kích hoạt các enzyme

    Đọc thêm
  • Công dụng thuốc Bigunat
    Công dụng thuốc Bigunat

    Bigunat với thành phần chủ yếu là Cefotaxime là một loại kháng sinh được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra như bệnh nhiễm trùng khớp, bệnh viêm vùng chậu, viêm màng não,... ...

    Đọc thêm
  • Công dụng thuốc Amfapime
    Công dụng thuốc Amfapime

    Thuốc Amfapime thuộc nhóm thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm, có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da và cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, ...

    Đọc thêm
  • Newfazidim
    Công dụng thuốc Newfazidim

    Newfazidim là thuốc được sử dụng theo đường tiêm truyền nhằm điều trị những trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng xương và khớp, nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng ...

    Đọc thêm
  • haxolim injection
    Công dụng thuốc Haxolim Injection

    Haxolim Injection là thuốc được chỉ định cho người gặp các vấn đề liên quan đến nhiễm khuẩn ở mức độ nặng, khi bệnh nhân đã sử dụng các loại thuốc kháng sinh thông thường nhưng không hiệu quả. Người ...

    Đọc thêm