Dạng bào chế - biệt dược

Viên nén: Plavix 75 mg.

Nhóm thuốc – Tác dụng

Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.

Chỉ định

Phòng ngừa huyết khối động mạch trong các trường hợp đã bị xơ cứng động mạch, đột quỵ, bệnh lý động mạch ngoại biên, đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim.

Chống chỉ định

Bệnh lý chảy máu cấp tính như xuất huyết tiêu hóa, xuất huyết não…. Bệnh gan nặng, phụ nữ cho con bú.

Thận trọng

Người bệnh có nguy cơ chảy máu, chấn thương nặng, vừa hoặc sắp phẫu thuật.

Tác dụng không mong muốn

Xuất huyết, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, buồn nôn, nôn, ợ nóng, chóng mặt, nhức đầu, lú lẫn, đau cơ khớp, khó thở, phản ứng quá mẫn.

Liều và cách dùng

Uống 75 mg/ngày vào một giờ nhất định trong ngày.

Chú ý khi sử dụng

Phụ nữ có thai: B1 (TGA) (*); B (FDA) (**).

Phụ nữ cho con bú: Không có thông tin, cân nhắc lợi ích nguy cơ.

Không cần hiệu chỉnh liều cho người bệnh suy thận.

(*) Nhóm B1 theo phân loại của TGA: Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật không thấy tăng nguy hại trên thai nhi

(**) Nhóm B theo phân loại của FDA: Nghiên cứu trên động vật không thấy có nguy cơ đối với thai và chưa có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Hoặc nghiên cứu trên động vật cho thấy có tác dụng không mong muốn (ngoài tác động giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứ có đối chứng ở phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau

Tài liệu tham khảo

Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AHFS.

Câu chuyện khách hàng Sử dụng thuốc an toàn