Dạng bào chế - biệt dược

Viên nén: Aerius 5 mg; Siro: Aerius 0,5 mg/ml, lọ 60 ml.

Nhóm thuốc – Tác dụng

Kháng histamine H1 thế hệ 2.

Chỉ định

Viêm mũi dị ứng; chảy nước mắt, ngứa mắt, đỏ mắt; mày đay.

Chống chỉ định

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Lơ mơ, mệt mỏi, buồn nôn, khô miệng. Hiếm gặp: Mẩn đỏ, quá mẫn, tăng enzyme gan, tăng billirubin.

Liều và cách dùng

Người lớn: 5 mg/lần/ngày.

Trẻ em:

- Từ 6 tháng - 11 tháng: 1 mg (2 ml)/lần/ngày.

- Từ 1 tuổi - 5 tuổi: 1,25 mg (2,5 ml)/lần/ngày.

- Từ 6 tuổi - 11 tuổi: 2,5 mg (5 ml)/lần/ngày.

- ≥ 12 tuổi: 5 mg/lần/ngày.

Cách dùng: Dùng đường uống

Chú ý khi sử dụng

Siro sử dụng trong vòng 3 tháng kể từ ngày mở nắp.

Phụ nữ có thai: C (FDA) (*), B2 (TGA) (**).

Phụ nữ cho con bú: L2 (***).

Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.

(*) Nhóm C theo phân loại của FDA: Nghiên cứu trên động vật cho thấy có nguy cơ trên thai nhi (quái thai, thai chết hoặc các tác động khác) nhưng không có nghiên cứu đối chứng trên phụ nữ có thai. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trong trường hợp lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra với thai nhi.

(**) Nhóm B2 theo phân loại của TGA: Thuốc được sử dụng trên số lượng giới hạn phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà không làm tăng tần suất dị tật thai nhi hoặc gây bất kỳ ảnh hưởng xấu trực tiếp hoặc gián tiếp nào trên thai nhi được quan sát. Nghiên cứu trên động vật không đầy đủ, nhưng có những bằng chứng cho thấy không có sự tăng nguy hại trên thai nhi.

(***) L2 theo phân loại của Mother’s milk: Safer: Thuốc đã được nghiên cứu trên số lượng hạn chế phụ nữ cho con bú và không làm tăng tác dụng không mong muốn trên trẻ bú mẹ. Và/hoặc bằng chứng xác định nguy của thuốc dùng cho phụ nữ cho con bú không rõ ràng.

Tài liệu tham khảo

Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, Micromedex, AMH, Morther’s Milk.

Câu chuyện khách hàng Sử dụng thuốc an toàn