Unfortunately, the content on this page is not available in
English.
Please press continue to read the content in Vietnamese.
Thank you for your understanding!
Dạng bào chế - biệt dược
Viên nén bao phim: Trajenta 5 mg.
Nhóm thuốc – Tác dụng
Thuốc hạ đường huyết, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4).
Chỉ định
Đái tháo đường type 2.
Thận trọng
Đái tháo đường type 1, người bệnh đái tháo đường có nhiễm toan ceton, người bệnh có tiền sử viêm tụy, tiền sử phù mạch với các thuốc ức chế DPP-4 khác.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Hạ đường huyết (khi kết hợp với insulin hoặc sulfonylurea), đau đầu, nhiễm khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn hô hấp trên.
Nghiêm trọng: Viêm tụy cấp, đau khớp.
Liều và cách dùng
Uống 5 mg × 1 lần/ngày vào thời điểm cố định trong ngày.
Chú ý khi sử dụng
Giảm liều của sulfonylurea hoặc insulin khi kết hợp thêm linagliptin.
Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng.
Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng.
Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
Tài liệu tham khảo
Micromedex, Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, Uptodate.
- Rối loạn dung nạp đường sau sinh phải điều trị thế nào?
- Thai phụ có chỉ số đường lúc đói 5,09 có ảnh hưởng gì?
- Tiền sử đái tháo đường đã điều trị có chỉ số xét nghiệm máu: Glucose 22,77 mmol/L, Ure 28,5 mmol/L, Creatinin 911 mmol/L có bất thường gì không?
- Cơ chế biến chứng thứ phát trong đái tháo đường là như thế nào?
- Tư vấn kết quả xét nghiệm HBA1
- Hay vỡ mạch máu dưới da và trầy xước chảy máu khi va chạm nhẹ là dấu hiệu của bệnh gì?
- Mệt mỏi, sụt cân có phải dấu hiệu của đái tháo đường không?
- Người bệnh tiểu đường có được ăn hoa quả không?
- Thuốc Glumetza: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng
- Thuốc Linagliptin: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng