Công dụng thuốc Asmorfan

Asmorfan là thuốc giảm đau, hạ sốt, điều trị gút và bệnh xương khớp. Cùng tìm hiểu rõ hơn về Asmorfan công dụng thế nào, liều dùng ra sao?

1. Asmorfan là thuốc gì?

Asmorfan thuộc danh mục thuốc giảm đau, hạ sốt được dùng theo toa. Thuốc Asmorfan được sản xuất bởi Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) - VIỆT NAM, theo số đăng ký VD – 17226 – 12.

Thành phần chính có trong Asmorfan là hoạt chất Glucosamin HCl hàm lượng 500mg và hoạt chất Natri chondroitin sulfat hàm lượng 400mg. Ngoài ra, Asmorfan còn có các tá dược khác.

Thuốc Asmorfan đóng gói hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim. Vỏ hộp Asmorfan hình chữ nhật nằm ngang màu xanh biển, nền trắng. Tên thuốc Asmorfan được in màu xanh biển.

2. Công dụng Asmorfan

Thuốc Asmorfan có thành phần gồm các hoạt chất như: Glucosamin và Chondroitin. Đây là những hoạt chất có công dụng chữa các bệnh xương khớp.

Hoạt chất Glucosamin là 1 đường amin tự nhiên, chúng có công dụng giúp tế bào trong mô liên kết một cách bền vững, xây dựng và duy trì các mô liên kết, dịch bôi trơn trong cơ thể như:

  • Gân;
  • Dây chằng;
  • Chất nền xương;
  • Da;
  • Dịch khớp;
  • Chất lót ở ruột;
  • Màng nhầy.

Glucosamin thường dùng trong chữa trị các bệnh về xương khớp. Nó giúp:

  • Kích hoạt tính tổng hợp của tế bào sụn;
  • Ức chế phá huỷ sụn;
  • Duy trì sự khỏe mạnh của sụn

Đồng thời, hoạt chất này cũng giúp tế bào sụn sản xuất ra Glycosaminoglycan (GAG). Các GAG này có công dụng giúp ngăn chặn sự thoái hoá của tế bào sụn trong giai đoạn tiền thoái hoá. Ngoài ra, nó còn giúp cho hoạt tính tổng hợp bình thường trở lại. Các GAG này gồm:

  • Chondroitin sulfat;
  • Heparan sulfat;
  • Dermatan sulfat;
  • Keratan sulfat.

Ngoài ra, trong thuốc Asmorfan còn có hoạt chất Chondroitin - 1 chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể như:

  • Sụn;
  • Xương;
  • Giác mạc;
  • Da;
  • Thành động mạch;

Hoạt chất này là hỗn hợp của các Glycosaminoglycan trọng lượng phân tử lớn. Công dụng chủ yếu là:

  • Tăng nồng độ Glycosaminoglycan trong khớp;
  • Tăng độ nhớt cho các dịch;
  • ...

Chondroitin kết hợp với Glucosamin nhằm cải thiện triệu chứng cũng như hạn chế quá trình thoái hoá của các bệnh viêm xương khớp.

3. Chỉ định của thuốc Asmorfan

Asmorfan được chỉ định cho các đối tượng:

Dùng thuốc Asmorfan an toàn khi có chỉ định.

4. Liều dùng- Cách dùng Asmorfan

Thuốc Asmorfan bào chế dạng viên nén dài. Bạn có thể uống Asmorfan với nước lọc theo chỉ định.

Liều dùng Asmorfan cho người trên 18 tuổi là 3 viên/ ngày x 3 lần. Thời gian điều trị bằng thuốc Asmorfan tùy theo tình trạng. Thường thì bác sĩ sẽ chỉ định dùng Asmorfan trong khoảng từ 2 – 3 tháng để đạt được hiệu quả.

5. Chống chỉ định Asmorfan

Asmorfan công dụng chính là chữa bệnh xương khớp. Tuy nhiên, thuốc Asmorfan không dùng cho các đối tượng:

  • Phụ nữ có thai;
  • Phụ nữ đang cho con bú;
  • Trẻ dưới 18 tuổi;
  • ...

6. Tương tác thuốc Asmorfan

Dùng tAsmorfan có thể gây tương tác với các thuốc như:

  • Insulin;
  • Thuốc chống đông máu;
  • ...

Bạn cần thông báo cho bác sĩ/ dược sĩ các thuốc đang dùng nếu uống Asmorfan.

7. Tác dụng phụ Asmorfan

Thuốc Asmorfan được dung nạp tốt. Tuy nhiên, khi uống Asmorfan bạn cũng có thể gặp phải một số tác dụng phụ như:

Bạn cần theo dõi và thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ khi uống Asmorfan. Mặc dù các tác dụng phụ của thuốc Asmorfan nhẹ và thoáng qua, nhưng bạn vẫn cần thận trọng.

8. Thận trọng khi dùng thuốc Asmorfan

Đối tượng cần thận trọng khi dùng thuốc gồm:

  • Người bị suy gan;
  • Người bị suy thận nặng;
  • Trẻ em.

9. Bảo quản thuốc Asmorfan

Thuốc Asmorfan bảo quản trong nhiệt độ phòng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về thuốc Asmorfan, người bệnh cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, tham khảo ý kiến của bác sĩ/ dược sĩ trước khi dùng. Lưu ý, Asmorfan là thuốc kê đơn, người bệnh tuyệt đối không được tự ý mua và điều trị tại nhà vì có thể sẽ gặp phải tác dụng phụ không mong muốn.

Bài viết này được viết cho người đọc tại Sài Gòn, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Phú Quốc, Nha Trang, Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẵng.

205 lượt đọc

Dịch vụ từ Vinmec

Bài viết liên quan