Lipofundin MCT/LCT

Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Nội dung được trích từ Sổ tay sử dụng thuốc Vinmec 2019 do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec biên soạn, Nhà xuất bản Y học ấn hành tháng 9/2019. Sách được bán tại Nhà thuốc, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City (458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội), giá bìa 220.000 VNĐ/cuốn.

Dạng bào chế - biệt dược

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch: Dầu đậu tương, triglyceride chuỗi mạch trung bình, glycerol, lecithin trứng, alpha-tocopherol, natri oleate, chai 10% 250 ml, 500 ml; 20% 100 ml.

Nhóm thuốc – Tác dụng

Dịch truyền dinh dưỡng.

Chỉ định

Cung cấp năng lượng và acid béo cho người bệnh cần dinh dưỡng tĩnh mạch toàn phần trong thời gian dài (thường trên 5 ngày) hoặc khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không đủ hoặc chống chỉ định, dự phòng và điều trị thiếu acid béo thiết yếu.

Chống chỉ định

Rối loạn chuyển hóa lipid như tăng lipid máu bệnh lý, thận hư nhiễm mỡ, viêm tụy cấp có kèm tăng lipid máu, toan acid, thiếu oxy mô, tình trạng huyết khối, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, tình trạng sốc, rối loạn huyết động nặng.

Thận trọng

Toan chuyển hóa, suy gan nặng, bệnh phổi, nhiễm trùng huyết, thiếu máu hoặc rối loạn đông máu.

Tác dụng không mong muốn

Khó thở, tím tái, quá mẫn, tăng lipid máu, tăng glucose máu, tăng đông, buồn nôn, nôn, nhức đầu, đỏ bừng mặt cổ, tăng thân nhiệt, tăng hoặc giảm huyết áp, đổ mồ hôi, run, đau lưng, đau ngực.

Liều và cách dùng

Truyền tĩnh mạch càng chậm càng tốt. Tốc độ tối đa 1,5 ml/kg/giờ với dung dịch 10% và 0,75 ml/kg/giờ với dung dịch 20%.

Người lớn và trẻ ≥ 6 tuổi: 1 - 2 g lipid/kg thể trọng/ngày (tương đương 10 - 20 ml Lipofundin MCT/LCT 10% hoặc 5 - 10 ml Lipofundin MCT/LCT 20%).

Trẻ em ≤ 6 tuổi: 1 - 3 g lipid/kg/ngày (tương đương 10 - 30 ml Lipofundin MCT/LCT 10% hoặc 5 - 15 ml Lipofundin MCT/LCT 20%).

Trẻ sơ sinh: 2 - 3 g (tối đa: 4 g) lipid/kg/ngày (tương đương 20 - 30 ml, tối đa 40 ml Lipofundin MCT/LCT 10% hoặc 10 - 15 ml, tối đa 20 ml Lipofundin MCT/LCT 20%).

Thời gian sử dụng: 1 - 2 tuần.

Chú ý khi sử dụng

Sử dụng nhũ tương béo chỉ nhằm mục đích cung cấp năng lượng có thể gây ra tình trạng nhiễm acid do chuyển hóa. Theo dõi nồng độ triglyceride, đường huyết, điện giải khi dùng liều cao. Theo dõi cân bằng dịch và/hoặc cân nặng hàng ngày. Ngừng truyền hoặc giảm tốc độ truyền nếu tăng triglyceride (quá 3 mmol/lít ở người lớn và 1,7 mmol/lít ở trẻ em) hoặc tăng glucose máu nặng. Chỉ dùng 1 lần, phần không dùng phải hủy bỏ. Lắc nhẹ trước khi dùng.

Phụ nữ có thai: Tính an toàn chưa được đánh giá.

Phụ nữ cho con bú: Tính an toàn chưa được đánh giá.

Tài liệu tham khảo

Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, Uptodate, eMC.