Hướng dẫn bảng pha ml sữa cho bé theo tuổi

Bài viết được tư vấn chuyên môn bởi Thạc sĩ, Bác sĩ Ngô Thị Oanh - Bác sĩ Nhi - Khoa Nhi - Sơ sinh - Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long

Khi mới sinh, trẻ dường như chỉ dành thời gian để ăn, ngủ và ị trong suốt một ngày. Tuy nhiên, khi trẻ lớn hơn, bố mẹ có thể tự hỏi trẻ nên ăn bao nhiêu. Lượng sữa cho bé theo tuổi và cách pha sữa cho bé sẽ là một thắc mắc phổ biến. Bởi sự tăng trưởng và phát triển của em bé phụ thuộc vào việc tiêu thụ nhiều chất béo và calo. Bảng ml sữa chuẩn cho bé sẽ hướng dẫn cách pha sữa đúng chuẩn để trẻ tăng trưởng tốt.

1. Bảng ml sữa chuẩn cho bé bú mẹ

Ở trẻ sơ sinh nhỏ hơn và đến 2-3 tháng tuổi, sữa mẹ nên được cho bú theo nhu cầu, tần suất trung bình khoảng 2-3 giờ một lần.

Nếu đang bú mẹ, các bình sữa mẹ có kích thước khác nhau từ 85 - 180 ml, số lần con bạn bú sữa mẹ trong 24 giờ sẽ phụ thuộc vào sự kết hợp của các yếu tố sau:

  • Trẻ có thể chứa bao nhiêu sữa trong dạ dày (tức là dung tích dạ dày).
  • Bạn có thể dự trữ bao nhiêu sữa trong bầu ngực (điều này không liên quan gì đến kích thước bầu ngực).
  • Tính cách của trẻ hoặc các vấn đề sức khỏe liên quan đến đường tiêu hóa như trào ngược dạ dày thực quản.

Chúng tôi nhận thấy những trẻ sơ sinh bị trào ngược có xu hướng ăn thường xuyên hơn, nhiều bữa nhỏ hơn. Ngoài ra, tính cách của một số em bé là ăn quá no trong khi những em khác chỉ ăn cho đến khi cảm thấy vừa đủ rồi dừng lại. Dưới đây là bảng ml sữa chuẩn cho bé bú mẹ và lượng sữa cho bé theo tuổi:

Độ tuổi Số lần bú mỗi ngày Tần suất cho bú Lượng sữa cho bé Số lần bú ban đêm
0-4 tuần Theo nhu cầu Theo nhu cầu 60 – 90 ml Theo nhu cầu
5-8 tuần Theo nhu cầu Mỗi 2 – 3 giờ 60 – 120 ml 3 – 4
9-12 tuần/ 3 tháng ~ 8 – 10 Mỗi 2 – 3 giờ 90 – 120 ml 2 – 3
13-16 tuần/ 4 tháng ~ 6 – 10 Mỗi 2 – 3 giờ 90 – 120 ml 2 – 3
5 tháng ~ 6 – 10 Mỗi 2 – 3 giờ 90 – 120 ml 2, có thể 3
6 tháng ~ 6 – 9 Mỗi 3 giờ 120 – 150 ml 1 – 2
7 tháng ~ 5 – 8 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 1 – 2
8 tháng ~ 5 – 8 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 1, có thể 2
9 tháng ~ 5 – 8 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 1
10 tháng ~ 4 – 6 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 0 – 1
11 tháng ~ 4 – 6 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 0
12 tháng ~ 4 – 6 Mỗi 3 – 4 giờ 120 – 180 ml 0

Khi áp dụng bảng ml sữa chuẩn cho bé ở trên, nên lưu ý một số điều sau:

  • Nếu em bé của bạn ngủ không ăn trong hơn 4 tiếng, hãy nhớ đánh thức bé để cho bé ăn.
  • Nhiều trẻ sơ sinh tập trung bú vào buổi tối, có nghĩa là chúng có thể bú mỗi lần trong vài giờ hoặc vẫn ngậm vú trong vài giờ.

Bảng ml sữa chuẩn cho bé bú mẹ chỉ là một hướng dẫn sơ bộ dùng để tham khảo. Vì vậy, nếu cảm thấy như bạn đang phải cho trẻ ăn quá mức so với độ tuổi của trẻ, đừng nên quá lo lắng. Khi có bất kỳ thắc mắc nào về tăng trưởng và tình trạng sức khỏe của trẻ, hãy tìm đến bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn và hướng dẫn.

Cha mẹ có thể tham khảo bảng ml sữa chuẩn cho bé để áp dụng
Cha mẹ có thể tham khảo bảng ml sữa chuẩn cho bé để áp dụng

2. Bảng ml sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức

Điều quan trọng nhất cần nhớ là em bé của bạn phải luôn đi đúng hướng tăng trưởng của mình. Trong những ngày mới sinh, điều quan trọng là phải cho bé ăn theo nhu cầu bất cứ khi nào bé có dấu hiệu đói. Khi trẻ lớn hơn, bạn có thể cân nhắc việc cho bé bú theo lịch trình. Trong khi một số cha mẹ tập trung nuôi con theo một lịch trình cụ thể, một số người thích để cho các thói quen hàng ngày của bé được đáp ứng một cách linh hoạt. Hãy nhớ rằng trẻ ăn càng nhiều vào ban ngày, trẻ sẽ càng ngủ sớm hơn trong đêm.

Dưới đây là bảng ml sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức để cho bạn biết tần suất và kích cỡ bình sữa trung bình theo độ tuổi, nhưng hãy nhớ rằng một số trẻ ăn với số lượng thay đổi vào các thời điểm khác nhau trong ngày. Bạn nên sử dụng biểu đồ này như một hướng dẫn tham khảo, đồng thời điều chỉnh thói quen hàng ngày để phù hợp với em bé của bạn. Nếu có bất kỳ lo lắng nào về con mình hoặc cách cho bé bú, hãy nhớ tìm đến các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe để được tư vấn.

Độ tuổi Số lần bú mỗi ngày Tần suất cho bú Lượng sữa cho bé Số lần bú ban đêm
0 - 4 tuần Theo nhu cầu Theo nhu cầu* 60 – 120 ml Theo nhu cầu
5 - 8 tuần 6 – 7 Mỗi 3 giờ 120 ml 2 – 3
9 - 12 tuần/ 3 tháng 5 Mỗi 3 giờ 120 – 180 ml 2, có thể 3
13 - 16 tuần/ 4 tháng 5 Mỗi 3 – 4 giờ** 120 – 180 ml 1 – 2
5 tháng 4 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 210 ml 1 – 2
6 tháng 4 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0 – 1
7 tháng 4 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0 ***
8 tháng 4 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0
9 tháng 4 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0
10 tháng 3 – 5 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0
11 tháng 2 – 4 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0
12 tháng 2 – 3 Mỗi 3 – 4 giờ 180 – 240 ml 0

Bên cạnh đó bạn cũng cần nhớ rằng, nếu em bé của bạn kéo dài hơn 4 giờ mà không ăn, hãy nhớ đánh thức bé để cho bé ăn. Không phải tất cả trẻ sơ sinh đều bú được 4 giờ giữa các lần bú sữa ở độ tuổi này. Một số em bé sẽ luôn ăn 3 giờ một lần cho đến khi 9-10 + tháng tuổi. Một số trẻ bú sữa công thức vẫn bú đêm ngay cả khi trẻ được 6 tháng tuổi, đặc biệt nếu trẻ bị trào ngược.

Việc cho con bú đủ và đúng theo nhu cầu cũng như lựa chọn sữa công thức cho trẻ phù hợp sẽ giúp con phát triển được toàn diện về thể chất lẫn trí tuệ. Do đó, trong quá trình nuôi con cha mẹ cần đặc biệt lưu ý vấn đề trên.

Trẻ ăn không đúng cách có nguy cơ thiếu các vi khoáng chất gây ra tình trạng biếng ăn, chậm lớn, kém hấp thu,... Nếu nhận thấy các dấu hiệu kể trên, cha mẹ nên bổ sung cho trẻ các sản phẩm hỗ trợ có chứa lysine, các vi khoáng chất và vitamin thiết yếu như kẽm, crom, selen, vitamin nhóm B giúp đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dưỡng chất ở trẻ. Đồng thời các vitamin thiết yếu này còn hỗ trợ tiêu hóa, tăng cường khả năng hấp thu dưỡng chất, giúp cải thiện tình trạng biếng ăn, giúp trẻ ăn ngon miệng.

Cha mẹ có thể tìm hiểu thêm:

Các dấu hiệu bé thiếu kẽm

Thiếu vi chất dinh dưỡng và tình trạng không tăng cân ở trẻ

Hãy thường xuyên truy cập website Vinmec.com và cập nhật những thông tin hữu ích để chăm sóc cho bé và cả gia đình nhé.

Nguồn tham khảo: babysleepsite.com - healthychildren.org

Bài viết này được viết cho người đọc tại Sài Gòn, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Phú Quốc, Nha Trang, Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẵng.

532.3K

Dịch vụ từ Vinmec

Bài viết liên quan